CÁCH SỬ DỤNG VỚI “GET”

blogphp5 thg10 2019
Tiếng Anh

TO GET có thể được sử dụng trong một số cấu trúc và mang những nghĩa như sau:

TO GET + Tân ngữ trực tiếp = có/ lấy được, nhận được, mua
  • got my passport last week. Tôi đã lấy hộ chiếu vào cuối tuần trước rồi. (lấy được)
  • She got her driving license last week. Cô ấy đã nhận được giấy phép lái xe vào cuối tuần trước rồi. (lấy được)
  • They got permission to live in Switzerland. Họ đã được phép sống ở Thụy sĩ (có được)
  • got a letter from my friend in Nigeria. Tôi đã nhận được lá thư từ một người bạn ở Nigeria. (Nhận được)
  • He gets $1,000 a year from his father. Mỗi năm, anh ta nhận được $ 1.000 từ cha mình. (Nhận được)
  • She got a new coat from Zappaloni in Rome. Cô ấy đã mua một cái áo mới ở Zappaloni, Rome (mua)
  • We got a new television for the sitting room. Chúng tôi đã mua một ti vi mới cho phòng khách. (mua)
TO GET + nơi chốn = tới/ đến nơi nào đó
  • How are you getting home tonight? Tối nay bạn định về nhà như thế nào?
  • We got to London around 6 p.m. Chúng tôi đến London khoảng 6h chiều đó.
  • What time will we get there? Mấy giờ bạn sẽ đến đó?
  • When did you get back from New York? Khi nào bạn trở về từ New York vậy?
TO GET + tính từ = trở nên, thay đổi trạng thái/ tình trạng
  • I am getting old. Tôi đang già đi.
  • It’s getting hotter. Thời tiết đang dần nóng hơn rồi.
  • By the time they reached the house they were getting hungry. Lúc họ đến thì chúng tôi đã bắt đầu thấy đói rồi.
  • I’m getting tired of all this nonsense. Tôi bắt đầu mệt mỏi với tất cả những thứ vô nghĩa này.
  • My mother’s getting old and needs looking after. Mẹ tôi dần lớn tuổi và cần có người chăm sóc.
  • Don’t touch the stove until is gets cool. Đừng chạm vào bếp cho đến khi nó nguội đi.
TO GET + giới từ/ trạng từ = cụm động từ với nhiều nghĩa khác nhau
TO GET + Dịch nghĩa Ví dụ
to get at muốn nói gì, có ý gì I think I see what you’re getting at. I agree.Tôi nghĩ là tôi hiểu những gì bạn muốn nói, tôi đồng ý.
to get away with thoát khỏi, chạy thoát, trốn thoát I can’t believe you got away with cheating on that test!Không thể tin được, bạn gian lận mà không bị gì à!
to get by xoay sở (tài chính) How does she get by on such a small salary?Làm thế nào mà cô ta xoay sở được với tiền lương ít ỏi như thế?
to get down (get someone down) làm ai đó thất vọng(get down) đưa xuống, đem xuống This rain is really getting me down.Cơn mưa này thật sự đã làm tôi thất vọng.
to get off xuống/ rời khỏi các phương tiện (tàu lửa, xe buýt, xe đạp, máy bay) We got off the train just before the bomb exploded.Chúng tôi đã xuống tàu ngay trước khi quả bom phát nổ.
to get on 1.lên/ trèo lên các phương tiện (tàu lửa, xe buýt, xe đạp, máy bay)
2. hòa thuận, ăn ý
1. He got on his bicycle and rode down the street.Anh ta đã leo lên và đạp xe xuống đường

 

2. Amy and I really get on well.

Amy và tôi thật sự rất ăn ý với nhau.

to get on with bắt đầu/ tiếp tục cái gì đó I have so much homework, I’d better get on with it.Tôi có rất nhiều bài tập, tốt hơn là tôi nên tiếp tục làm thôi.
to get out of dần dần bỏ/ dần dần mất (thói quen) She got out of the washing-up every day, even when it was her turn.Cô ấy dần bỏ thói quen rửa mặt mỗi ngày, ngay cả khi đến lúc phải rửa.
to get over bình phục, hồi phục Have you gotten over your cold yet?Bạn hết bị cảm chưa vậy?
to get through hết We’ve got through all the sugar. Can you buy some more?Chúng tôi đã hết đường rồi. Bạn có thể mua thêm không?
to get up thức dậy He gets up at 6.00 a.m. every morning.Mỗi buổi sáng, anh ấy thức dậy lúc 6h.
to get up to làm gì đó (thường là những việc không tốt/ không nên làm) The children are very quiet. I wonder what they’re getting up to.Bọn trẻ yên lặng thế nhỉ. Tôi thắc mắc không biết chúng đang làm gì.
các cụm từ khác với GET
  • Do you get it : Bạn có hiểu không.
    Do you get what the teacher was explaining in class? Bạn có hiểu cô giáo đang giải thích gì không?
  • He’s getting dinner tonight : Anh ta đang chuẩn bị bữa tối.
    You can relax. It’s my turn to get dinner tonight. Em nghỉ ngơi được rồi. Tối nay anh sẽ chuẩn bị bữa tối.
  • I’ll get the bill : Tôi sẽ trả tiền.
    Put your wallet away! I’ll get the bill. Cất ví đi? tôi trả tiền cho.
  • That really gets me! : làm tôi phát cáu.
    It really gets me when my sister shows up late. Tôi thật sự phát cáu khi chị ấy đến trễ.
  • To get rid of something : vứt bỏ, tống khứ.
    I’m going to get rid of all these old newspapers. Tôi định vứt hết đống báo cũ
  • To get out of bed on the wrong side : càu nhàu, bực dọc, không vui
    He got out of the wrong side of the bed this morning and he’s been horrible all day. Sáng nay anh ta không vui, anh ta đã có một ngày kinh khủng.
  • To get your own back : trả thù
    She’s getting her own back for all those rude things you said at the party last night. Cô ấy đang trả thù cho những điều thô lỗ mà anh đã nói hôm qua.

Gửi bài viết tới Facebook

Gửi hình ảnh