Trang chủ
-
Diễn Tả Cảm Xúc
I am angry Tôi tức lắm I am ashamed Tôi thấy hổ thẹnxấu hổ quá I am cautious Tôi thận trọng I am confident Tôi thấy tự tin I am confused Tôi đang thấTiếng Anh9 thg8 2019 -
500 danh từ thường gặp
peopleNgười historyLịch sử wayĐường artNghệ thuật worldThế giới informationThông tin mapBản đồ twoHai familyGia đình governmentChính phủTiếng Anh9 thg8 2019 -
200 Tính từ chỉ tính cách người
TallCao ShortThấp BigTo, béo FatMập, béo ThinGầy, ốm CleverThông minh IntelligentThông minh StupidĐần độn DullĐần độn DexterousKhéo léo CTiếng Anh9 thg8 2019 -
200 Tính từ thông dụng
ablecó thể acidhay gắt gỏng ActiveTích cực angrytức giận automatictự động awakethức giấc badxấu BadXấu, tồi Bad-lookingXấu beautifulđẹp BTiếng Anh9 thg8 2019 -
100 cặp từ trái nghĩa
Above below : trên dướiAdd subtract : thêm bớt.All none : tất cả và không chút nàoAlive dead : sống chếtAlone together : đơn độc,Tiếng Anh9 thg8 2019 -
100 câu giao tiếp hàng ngày
Say cheese. (Cười lên nào, dùng khi chụp hình).Me? Not likely. (Tôi hả?Không đời nào).Take it or leave it. (Cầm lấy hoặc không cầm lấy).Bo good. ( Ngoan nhé).MaTiếng Anh9 thg8 2019 -
Cách dùng Have, Has và Had - Vai trò Trợ động từ.
Cách sử dụng Have, Has và Had trong tiếng Anh phân biệt sự khác nhau khi nào thì sử dụng have has had; Động từ to-have có thể đóng vai trò là Động từ thườTiếng Anh8 thg8 2019 -
Hiển thị rút gọn chuỗi bằng CSS
Để giới hạn số kí tự trong một đoạn văn bản, chúng ta thường xử lý bằng các ngôn ngữ lập trình phía Server hoặc dùng Javascript phía Client. Trong bài viết nàyCSS11 thg7 2019